Chương trình
Sơ cấp I・II
…trong 6 tháng
(tháng 4 ~tháng 9)
…trong 6 tháng
(tháng 4 ~tháng 9)
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 |
Thứ 5 | Thứ 6 |
---|---|---|---|---|
Sách giáo khoa | Sách giáo khoa | Sách giáo khoa | Sách giáo khoa | Sách giáo khoa |
Nghe hiểu・Hội thoại | Tình hình Nhật Bản | Nghe hiểu | Viết văn | Nghe hiểu・Hội thoại |
Từ vựng | Từ vựng | Từ vựng | Từ vựng | Từ vựng |
Sơ cấp
… Trong 3 tháng
(tháng 10 ~tháng 12)
… Trong 3 tháng
(tháng 10 ~tháng 12)
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 |
---|---|---|---|---|
Sách giáo khoa | Sách giáo khoa | Sách giáo khoa | Sách giáo khoa | Sách giáo khoa |
Nghe hiểu・Hội thoại | Văn phạm | Nghe hiểu・Hội thoại | Văn phạm | Văn phạm từ vựng |
Viết văn | Văn phạm từ vựng | Đọc hiểu | Văn phạm từ vựng | Tình hình Nhật |
Đây là khóa học tiêu chuẩn nhất để học tiếng Nhật một cách có hệ thống kéo dài 2 năm với chương trình học cho mỗi cấp độ là 1 học kỳ (3 tháng). Có bài kiểm tra trình độ được đưa ra tại thời điểm nhập học, vì vậy bạn có thể học trong một lớp phù hợp với trình độ của mình.
Thông qua các môn học dựa trên kỹ năng và các hoạt động phong phú trong lớp học, chúng tôi mong muốn bạn có được kiến thức tiếng Nhật chính xác, kỹ năng giao tiếp tự nhiên và trôi chảy. Các lớp từ trung cấp trở lên có các chương trình đáp ứng nhiều nhu cầu học tập, vì vậy chúng tôi hỗ trợ việc thực hiện các mục tiêu khác nhau như học lên cao hơn, tìm việc làm và trải nghiệm văn hóa Nhật Bản.
Trung cấp
… Trong 6 tháng
(Tháng 1~tháng 6)
… Trong 6 tháng
(Tháng 1~tháng 6)
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 |
---|---|---|---|---|
Sách giáo khoa | Sách giáo khoa | Sách giáo khoa | Sách giáo khoa | Sách giáo khoa |
Nghe hiểu・Hội thoại | Văn phạm | Nghe hiểu・Hội thoại | Văn phạm | Nghe Đọc Hiểu |
Tình hình Nhật Bản | Văn phạm, từ vựng | Viết văn | Văn phạm, từ vựng | Đọc hiểu |
Thượng cấp
… Trong 6 tháng
(Tháng 7~tháng 12)
… Trong 6 tháng
(Tháng 7~tháng 12)
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 |
---|---|---|---|---|
Sách giáo khoa |
Sách giáo khoa |
Sách giáo khoa |
Sách giáo khoa |
Luận văn ngắn |
Văn phạm | Văn phạm, Từ vựng | Văn phạm, Từ vựng | Văn phạm, Từ vựng | Nghe, đọc, hiểu |
Nghe hiểu | Nghe hiểu |
Văn phạm | Văn phạm | Văn phạm |
Phát biểu | Tình hình Nhật bản | Phát biểu | Báo chí | Hội thoại |
Cấp cao nhất
…Trong 3 tháng
(Tháng 1~tháng 3)
…Trong 3 tháng
(Tháng 1~tháng 3)
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 |
---|---|---|---|---|
Báo chí | Báo chí | Báo chí | Báo chí | Báo chí |
Tài liệu trực tiếp | Tài liệu trực tiếp | Tài liệu trực tiếp | Tài liệu trực tiếp | Tài liệu trực tiếp |
Sách giáo khoa | Sách giáo khoa | Luận văn ngắn | Sách giáo khoa | Luận văn ngắn |
Tranh luận | Tranh luận | Tranh luận | Tranh luận | Tranh luận |